1 |
oan tráinhững điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật (nói tổng quát). Đồng nghĩa: oan ngh [..]
|
2 |
oan tráiTính từ diễn tả sự oan ức một cách trái ngang về một nỗi ấm ức nào đó. Khi chịu sự oan trái, người bị vu khống có thể chịu những lời chỉ trích, bôi nhọ, bêu rếu hay trong một số trường hợp, họ có thể bị tù oan.
|
3 |
oan tráiI. tt. Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ: mối tình oan trái gặp lắm điều oan trái. II. dt. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho nhữ [..]
|
4 |
oan tráiI. tt. Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ: mối tình oan trái gặp lắm điều oan trái. II. dt. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
|
5 |
oan trái Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làm ở kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật. | Bị oan rành rành mà phải cam chịu, không làm gì được, làm cho trở nên bất hạnh, [..]
|
<< oan | oan uổng >> |